Thực đơn
Thuật ngữ thiên văn học CTiếng Anh | Tiếng Việt | Ngôn ngữ khác/ Ghi chú |
---|---|---|
celestial mechanics | cơ học thiên thể | |
celestial coordinate system | Hệ tọa độ thiên cầu | |
celestial equator | Xích đạo thiên cầu | Là vòng tròn lớn của thiên cầu, tương tự như xích đạo của Trái Đất |
celestial horizon | Chân trời thiên cầu | |
celestial meridiator | ||
celestial pole | Thiên cực | Là 2 điểm, giao của trục quay Trái Đất với thiên cầu |
celestial sphere | thiên cầu | |
Cepheid | sao Cepheid | xem sao siêu khổng lồ loại F, G |
chemical galaxy | thiên hà nguyên tố | đây là một thuật ngữ hóa học, nói đến bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học |
Circumpolar constellation | ||
Circumpolar star | ||
Civil time | ||
color magnitude diagram | biểu đồ cấp độ màu | |
colure | ||
comet | sao chổi | |
conjunction | Giao hội | |
continuous spectrum | quang phổ liên tục | |
Coordinate time | Tọa độ thời gian | |
convection | Đối lưu | |
Coordinated Universal Time | Giờ phối hợp quốc tế | |
culmination | ||
corona | Vành nhật hoa | hoặc Nhật miện, và hiện tượng quang học nhật hoa |
cosmic background radiation | bức xạ phông vi sóng vũ trụ | bức xạ phông nền vũ trụ, bức xạ tàn dư vũ trụ, bức xạ phông |
cosmic ray | bức xạ vũ trụ, tia vũ trụ | |
cosmology | Vũ trụ học | |
crater | Hố va chạm | Đây không hẳn là một thuật ngữ. Các hố lõm tạo bởi các vụ va chạm của thiên thạch lên trên bề mặt thiên thể, của bụi vũ trụ lên vỏ các phi thuyền vũ trụ. Núi miệng phễu, hố thiên thạch |
Mục lục: | Đầu • 0–9 • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z |
---|
Thực đơn
Thuật ngữ thiên văn học CLiên quan
Thuật ngữ giải phẫu cử động Thuật ngữ anime và manga Thuật ngữ thiên văn học Thuật ngữ lý thuyết đồ thị Thuật ngữ ngữ âm học Thuật ngữ võ thuật Thuật toán sắp xếp Thuật ngữ giải phẫu của cơ Thuật toán Kruskal Thuật toán tìm đường đi trong mê cungTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thuật ngữ thiên văn học